Dựa trên kinh nghiệm phong phú trong ngành chế tạo thiết bị bê tông, kết hợp việc mua lại các công nghệ tiên tiến của châu Âu, chúng tôi đã phát triển và chế tạo thành công sản phẩm trạm trộn bê tông thương phẩm hiện đại, thân thiện môi trường, giảm thiểu bụi, giảm thiểu tiếng ồn. Dòng sản phẩm này được trang bị cấu trúc mô-đun lắp ghép nhanh, máy trộn bê tông hiệu suất cao và hệ thống điều khiển máy tính đồng bộ cho phép các thiết bị được chạy cả ở chế độ điều khiển đơn động và liên động. Hiện nay, đây được xem là dòng trạm trộn bê tông thương phẩm quy mô lớn và hiện đại nhất trên thị trường được ứng dụng rộng rãi phục vụ cho các ngành bê tông đúc sẵn, cọc bê tông, các cấu kiện bê tông, công trình xây dựng đập và xây dựng kè biển v.v…Hơn nữa, công ty chúng tôi có thể tiến hành thiết kế và chế tạo các thiết bị dựa trên yêu cầu thực tế của Quý khách hàng.
Thông số kỹ thuật(trượt sang trái để xem thêm)
quy cách
|
HZS60
|
HZS90
|
HZS120
|
HZS180
|
HZS200
|
Công suất (m3/h)
|
50
|
75
|
100
|
150
|
200
|
Máy trộn
|
Loại
|
JS1000
|
JS1500
|
JS2000
|
JS3000
|
JS4000
|
Công suất(kW)
|
2×22
|
2×30
|
2×37
|
2×55
|
2×75
|
Công suất nạp liệu (m³ )
|
1
|
1.5
|
2
|
3
|
4
|
Kích cỡ liệu(mm)
|
≤60
|
≤80
|
≤80
|
≤80
|
≤80
|
Trạm phối liệu
|
Công suất phễu (m³)
|
12
|
15
|
20
|
30
|
40
|
Số lượng phễu
|
3
|
4
|
4
|
4
|
4
|
Công suất băng tải(t/h)
|
400
|
400
|
500
|
600
|
600
|
Độ chính xác của cân
|
Cốt liệu(kg)
|
2500±2%
|
3500±2%
|
4500±2%
|
7000±2%
|
2×4500±2%
|
Xi măng(kg)
|
600±1%
|
900±1%
|
1200±1%
|
1800±1%
|
2400±1%
|
Tro bay(kg)
|
200±1%
|
300±1%
|
600±1%
|
800±1%
|
1000±1%
|
Nước(kg)
|
300±1%
|
400±1%
|
600±1%
|
800±1%
|
1000±1%
|
Phụ gia(kg)
|
30±1%
|
30±1%
|
40±1%
|
50±1%
|
50±1%
|
Tổng công suất điện(kW)
|
99
|
120
|
142
|
190
|
240
|
Chiều cao xả liệu(m)
|
≥3.9
|
≥3.9
|
≥3.9
|
≥3.9
|
≥3.9
|
Chú ý: 1. Tổng công suất không bao gồm công suất động cơ vít tải xoắn; 2. Số lượng phễu có thể được thiết kế theo từng yêu cầu khác nhau; 3. Tất các các thông số trên có thể được thay đổi theo thực tế;